Số TT
|
Danh mục dự án
|
Qui mô
|
Nguồn vốn
|
Giai đoạn đầu tư
|
2016-2020
|
2016-2025
|
I
|
Lĩnh vực giao thông
|
1
|
Nâng cấp ĐT.941
|
12,5km
|
NST+TW
|
Cấp IV
|
Cấp III
|
2
|
Nâng cấp ĐT.943
|
19,0km
|
NST+TW
|
Cấp IV
|
Cấp III
|
3
|
Nâng cấp ĐT.945
|
14,3km
|
NST+TW
|
Cấp IV
|
Cấp III
|
4
|
Nâng cấp ĐT.948
|
4,1km
|
NST+TW
|
Cấp IV
|
Cấp III
|
5
|
Nâng cấp ĐT.955B
|
22,3km
|
NST+TW
|
Cấp IV
|
Cấp IV
|
6
|
Nâng cấp ĐT.958
|
18,2km
|
NST+TW
|
Cấp IV
|
Cấp III
|
7
|
Nâng cấp ĐT.949
|
4,9km
|
NST+TW
|
Cấp IV
|
Cấp IV
|
8
|
XD đường Lý Tự Trọng nối dài, TT.Tri Tôn
|
230km
|
NS huyện
|
3 tỷ
|
|
9
|
NCLN đường Thanh Lương, Núi Nước, TT.Ba Chúc
|
2.068m
|
NS huyện
|
4 tỷ
|
|
10
|
NCLN đường Ngọa Long Sơn, TT.Ba Chúc
|
210m
|
NS huyện
|
4 tỷ
|
|
11
|
XD cầu kinh 24 cây Dầu, Lê Trì
|
21m
|
NS tỉnh
|
1,5 tỷ
|
|
12
|
CN đường Ba Chúc – Sóc Tức, TT.Ba Chúc
|
5.713m
|
NSTW+T+H
|
12,4 tỷ
|
|
13
|
XD đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài, TT.Tri Tôn
|
284m
|
NST+NSH
|
6 tỷ
|
|
14
|
NCLN đường Ngô Quyền, TT.Tri Tôn
|
1.071m
|
NS huyện
|
2 tỷ
|
|
15
|
NCLN đường Điện Biên Phủ, TT.Tri Tôn
|
1.120m
|
NS huyện
|
2,2 tỷ
|
|
16
|
XD đường Số 1, Số 2, TT.Tri Tôn
|
2.000m
|
D.nghiệp
|
13 tỷ
|
|
17
|
NCLN đường Kênh 8 ngàn, xã Châu Lăng
|
4.5000m
|
NSTW+T+H
|
6 tỷ
|
|
18
|
NCLN đg K.T5+02 cầu VT1, VT2, Lạc Quới – Vĩnh Phước
|
11km+80m
|
NSTW
|
31,5 tỷ
|
|
19
|
XD đường Vành đai TT.Ba Chúc
|
1.050m
|
H+DN+Dân
|
20 tỷ
|
|
20
|
XD bến xe mới Tri Tôn
|
5.000m
|
NSH+DN
|
10 tỷ
|
|
21
|
XD bến xe Ba Chúc
|
5.000m
|
Tín dụng
|
7 tỷ
|
|
22
|
XD đường 3/2 nối dài, TT.Tri Tôn
|
600m
|
NS huyện
|
4 tỷ
|
|
23
|
NCLN đường An Định, TT.Ba Chúc
|
1.350m
|
NS huyện
|
3,5 tỷ
|
|
24
|
XD cầu Châu Lăng 2
|
21m
|
NS huyện
|
1,5 tỷ
|
|
25
|
XD cầu Huệ Đức kênh 10, Tân Tuyến
|
250m
|
NSTW
|
70 tỷ
|
|
26
|
NC mở rộng đg Kinh Ninh Phước, Lương An Trà – Cô Tô
|
17km
|
NSTW
|
51 tỷ
|
|
27
|
XD đường suối vàng – An Tức, Núi Tô – An Tức
|
7.183m
|
NS tỉnh
|
25 tỷ
|
|
II
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
1
|
Cụm CN Lương An Trà
|
30ha
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
|
2
|
Cụm CN thị trấn Tri Tôn
|
30ha
|
Kêu gọi ĐT
|
|
x
|
3
|
Nhà máy chế biến nông sản
|
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
x
|
4
|
Nhà máy nước khoáng Tri Tôn
|
15 tr.lít/năm
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
x
|
5
|
Nhà máy chế biến phân vi sinh
|
15.000tấn/năm
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
x
|
6
|
Nhà máy sản xuất đóng lon nước thốt nốt, TT.Tri Tôn
|
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
x
|
7
|
Nhà máy khai thác và chế biến các SP từ cao lanh, Châu Lăng
|
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
x
|
8
|
Nhà máy sản xuất gốm thủ công mỹ nghệ xuất khẩu
|
2 ha
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
x
|
9
|
Nhà máy sản xuất gạch ép thủy lực
|
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
x
|
10
|
Nhà máy xay xát lúa gạo Lương An Trà
|
Lớn nhất tỉnh
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
|
11
|
Nhà máy chế biến gạo xuất khẩu Vĩnh Gia
|
Theo dự án
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
|
12
|
Nhà máy chế biến cây trầm hương Lê Trì (Núi Dài)
|
Theo dự án
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
1
|
Xây dựng hệ thống tưới cây dược liệu
|
300ha
|
NST+H
|
x
|
x
|
2
|
Dự án chăn nuôi bò, heo, gà (nhập giống nước ngoài)
|
Theo dự án
|
FDI
|
x
|
|
3
|
Dự án trồng chuối cấy mô
|
1.700 ha
|
FDI
|
x
|
|
4
|
DA cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm TT.Ba Chúc
|
Theo dự án
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
|
5
|
Hoàn thiện đê bao kiểm soát lũ sản xuất 3 vụ
|
74 tiểu vùng
|
50% NSTW
|
x
|
|
6
|
XD 03 hồ chứa nước: hồ Suối Vàng (Lê Trì), hồ Ô Tu Lơ (Cô Tô), hồ Ô Đá (TT.Ba Chúc)
|
|
NSTW+T
|
x
|
x
|
7
|
Hệ thống các công trình kênh cấp I+II
|
|
100%NSTW
|
x
|
X
|
8
|
Hệ thống các công trình kênh nội đồng
|
|
50%NSTW
|
x
|
x
|
IV
|
Ngành xây dựng
|
1
|
XD hệ thống thoát nước TT.Tri Tôn
|
42km
|
Tín dụng
|
100 tỷ
|
|
2
|
XD hệ thống thoát nước TT.Ba Chúc
|
18km
|
Tín dụng
|
45 tỷ
|
|
3
|
Nâng cấp hệ thống cấp nước huyện Tri Tôn (6tỷ đ)
|
10.000 m3/ngđ
|
XHH
|
x
|
|
4
|
Xây dựng siêu thị TT.Tri Tôn
|
Hạng II
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
|
5
|
Xây dựng 02 siêu thị TT.Ba Chúc và TT.Cô Tô
|
Hạng III
|
Kêu gọi ĐT
|
|
x
|
6
|
NC hạ tầng xã Cô Tô
|
|
NST+NSH
|
100 tỷ
|
|
7
|
Dự án xây dựng cửa khẩu Vĩnh Gia
|
> 100 tỷ
|
Công - tư
|
x
|
x
|
8
|
Lò đốt rác sinh hoạt xã Vĩnh Gia
|
|
Công - tư
|
2,5 tỷ
|
H.thành
|
9
|
DA nhà ở: cụm tuyến dân cư vượt lũ GĐ2 mở rộng; Khu dân cư kênh Ông Tà; CTrình hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo; Ctrình hỗ trợ nhà ở cho người có công với CM; Ctrình nhà ở tái định cư cho các hộ khu vực ven sông – kênh – rạch; DA nhà ở xã hội TT.Tri Tôn.
|
Theo dự án và chương trình
|
NST+H
|
x
|
x
|
V
|
Các ngành khác
|
1
|
Khoa học – công nghệ và công nghệ thông tin
|
|
NS+XHH
|
3 tỷ
|
Theo QH
|
2
|
Hạ tầng giáo dục – đào tạo (25 công trình)*
|
|
NS+XHH
|
23,3 tỷ
|
Theo QH
|
3
|
Hạ tầng văn hóa (07 công trình)*
|
|
NS+XHH
|
22,4 tỷ
|
Theo QH
|
4
|
Hạ tầng quản lý nhà nước (21 công trình)*
|
|
NST+H
|
26 tỷ
|
|
5
|
Hạ tầng quốc phòng (09 công trình)*
|
|
NSQP
|
7 tỷ
|
|
6
|
Hạ tầng an ninh (09 công trình)*
|
|
NST+H
|
11,6 tỷ
|
|
7
|
Hạ tầng các khu du lịch Ô Đá, Hồ Soài So, Ô Tà Sóc, Đồi Tức Dụp
|
150 ha
|
Kêu gọi ĐT
|
x
|
x
|
8
|
Dự án khu bảo tồn loài và bảo vệ cảnh quan Cô Tô – Tức Dụp – Tà Pạ (2.168ha); Khu bảo tồn loài, sinh cảnh rừng tràm Tri Tôn 500 ha.
|
Theo dự án
|
NS+XHH
|
x
|
x
|