Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Không quá 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Công an cấp huyện |
Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Cấp ngay biển số tạm thời và giấy chứng nhận đăng ký xe tạm thời sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ.
|
Công an cấp huyện |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
+ Cấp ngay biển số sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải chờ sản xuất biển số thì thời gian không quá 7 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp cấp lạ
|
Công an cấp huyện |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
+ Cấp ngay biển số sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải chờ sản xuất biển số thì thời gian không quá 7 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đổi lại giấy chứn
|
Công an cấp huyện |
Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Cấp ngay biển số sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ; Giấy chứng nhận đăng ký xe thì thời hạn hoàn thành thủ tục không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Công an cấp huyện |
Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Công an cấp huyện |
Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Cấp ngay biển số sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ; cấp giấy chứng nhận đăng ký xe thì thời hạn hoàn thành thủ tục không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Công an cấp huyện |
Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Cấp ngay biển số sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ; Giấy chứng nhận đăng ký xe thì thời hạn hoàn thành thủ tục không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Công an cấp huyện |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật
|
Chưa quy định cụ thể
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Xóa đăng ký thường trú
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Tách sổ hộ khẩu
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Đăng ký thường trú
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an thành phố Long Xuyên, Châu Đốc; Công an thị xã Tân Châu |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo; UBND huyện
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân huyện |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
35 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
30 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
35 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
30 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
45 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
Hàng tháng
|
Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục - Đào tạo |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
10 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn đối với trường công lập 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng đối với trường ngoài công lập
|
Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động- TB và XH |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Ủy ban nhân dân huyện |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Cấp lại Giấy chứng nhận hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi mất)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề SXKD, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của HTX
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Không quy định
|
Cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
25 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
28 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
28 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Theo thỏa thuận
|
Theo quy định |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
32 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
40 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
35 ngày làm việc
|
Phòng Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy;
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
36 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng
|
30 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của tổ chức xuất ra;
|
Tối đa 03 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung;
|
Tối đa 03 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
35 ngày làm việc
|
Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
35 ngày làm việc
|
Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng |
Khoán công việc và dịch vụ
|
Không quy định.
|
Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Trong thời hạn 23 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND huyện, UBND xã QĐ đầu tư)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. |
Mua hóa đơn lẻ
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Mua quyển hóa đơn
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
Không quá 90 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện).
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc
|
Không quá 120 ngày (Không quá 30 ngày làm việc đối với mỗi bước trong trình tự thực hiện).
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc. |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan được giao nhiệm vụ làm chủ tài khoản tạm giữ. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định tiêu hủy tài sản công. |
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định thanh lý tài sản công. |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhân được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định bán tài sản công. |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định bán tài sản công. |
Quyết định bán tài sản công
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định bán tài sản công. |
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển tài sản công. |
Quyết định thu hồi tài sản công
|
Không quá 60 ngày
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định thu hồi tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định thu hồi tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định giao, đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản công. |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan, đơn vị, người được phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Không quá 03 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Không quá 05 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện |
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
không quá 03 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Không quá 15 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Không quá 20 ngày
|
UBND cấp huyện |
Thủ tục Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không quá 03 ngày
|
UBND cấp huyện |
Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Không quá 07 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không quá 10 ngày
|
UBND cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký, cấp GCNQSDĐ, QSHNO và TS khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Không quá 30 ngày
|
UBND cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký, cấp GCNQSDĐ, QSHNOTS khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển QSDĐ trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
Không quá 30 ngày
|
UBND cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký, cấp GCNQSDĐ, QSHNO và TS khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng QSDĐ, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Không quá 15 ngày
|
Ủy ban nhân dân huyện |
Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Không quá 10 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không quá 30 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Không quá 15 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đối với xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không quá 15 ngày,Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng KTXH khó khăn thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
|
Không quá 15 ngày,Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng KTXH khó khăn hời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
|
Không quá 15 ngày, Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng KTXH khó khănthời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày
|
UBND cấp huyện hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng QSDĐ
|
Không quá 10 ngày
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận. |
Thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
|
Không quá 30 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Không quá 15 ngày, Không quá 25 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Không quá 10 ngày làm việc ; TH cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu;
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày.
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Trong ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc.
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc.
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Trong ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc.
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trong ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Trong ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ tham mưu Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định. |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày
|
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước có trách nhiệm thực hiện việc giải trình |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước và người có trách nhiệm thực hiện việc giải trình |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
Thời hạn xác minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc
|
Cơ quan thanh tra nhà nước các cấp, bộ phận tổ chức cán bộ trong các cơ quan thuộc Chính phủ, bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong các doanh nghiệp nhà nước |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai
|
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước phải thực hiện tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập. |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm;
|
Việc kê khai tài sản, thu nhập được tiến hành tại cơ quan, đơn vị của người có nghĩa vụ phải kê khai |