Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã
|
Thực hiện ngay khi người dân đến trình báo
|
Công an xã, phường, thị trấn |
Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã
|
Trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công dân.
|
Công an xã, phường, thị trấn. |
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã)
|
Chưa quy định cụ thể
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Hủy bỏ kết quả đăng ký tạm trú trú trái pháp luật tại Công an cấp xã
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, phường, thị trấn |
Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, phường, thị trấn |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, phường, thị trấn |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, phường, thị trấn |
Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, phường, thị trấn |
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã
|
Trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, phường, thị trấn |
Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Công an xã, thị trấn (trừ các xã, phường thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc và thị xã Tân Châu) |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
UBND cấp xã |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáotập trung nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng nhận được văn bản đăng ký hợp lệ
|
UBND cấp xã |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc |
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong ngày làm việc
|
UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
07 ngày làm việc
|
UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
Trong ngày làm việc
|
UBND cấp xã ở khu vực biên giới |
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký khai tử
|
Trong ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã |
Đăng ký kết hôn
|
Trong ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Đăng ký khai sinh
|
Trong ngày làm việc
|
UBND cấp xã |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Thời điểm công khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai
|
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước phải thực hiện tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập. |
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Thời hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày
|
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước có trách nhiệm thực hiện việc giải trình |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm
|
Việc kê khai tài sản, thu nhập được tiến hành tại cơ quan, đơn vị của người có nghĩa vụ phải kê khai |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước và người có trách nhiệm thực hiện việc giải trình |